Từ điển Thiều Chửu
瑤 - dao
① Ngọc dao. Một thứ ngọc đẹp, cũng dùng để tỉ dụ các vật quý báu, như khen văn tự người rằng hay rằng tốt thì gọi là dao chương 瑤章. ||② Sáng sủa tinh sạch.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
瑤 - dao
Ngọc đẹp — Tên một thứ ngọc đẹp. Đoạn trường tân thanh có câu: » Một vùng như thể cây quỳnh cây dao «. — Đẹp đẽ.


瑤臺 - dao đài || 瑤亭 - dao đình || 瑤亭使集 - dao đình sứ tập || 瑤池 - dao trì ||